Có 2 kết quả:

書童 thư đồng書筒 thư đồng

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ hầu hạ quét dọn phòng đọc sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống đựng sách thời xưa — Cái bao thơ. Truyện Hoa Tiên : » Phẩm đề biếng giở thư đồng «.